- Bloom Nở - những bông hoa thực tế một khi chúng được mở.
- Bud Nụ - hoa trước khi nó được mở ra.
- Column Cột -, tròn, mở rộng cột như nhỏ giữa hai cánh hoa lớn nhất. Đây là là cơ quan sinh sản trung tâm của hoa phong lan.
- Inflorescence Cụm hoa - phần hoa của một nhánh lan.
- Keiki - một nhà máy nhỏ phát triển từ một nút trên thân cây hoa.
- Leaves Lá - nằm trên rễ.
- Lip Môi - một phần của hoa được gần như hoàn toàn tách ra từ phần còn lại của hoa, tuy nhiên, nó được kết nối bởi các cột. Môi chuyên để hỗ trợ trong việc thụ phấn.
- Medium Trung bình - vật liệu thêm vào một thùng chứa của phong lan, có thể dao động từ giống như đất để vỏ cây.
- Node Nút - một phần riêng biệt hoặc sắc trên cụm hoa mà từ đó một gốc hoa thứ cấp có thể xuất hiện từ sau khi cụm hoa chính đã kết thúc nở.
- Roots Rễ - nằm ngay dưới lá.
- Sepal Sepal - các phân đoạn bên ngoài trên một hoa phong lan. Tương tự như cánh hoa, đài hoa là ba phân đoạn nhỏ hơn của hoa để tạo ra một hình tam giác.
- Spike/Stem Cành / gốc - một cuống hoa.
- Stake Cổ phần - một thanh gỗ để hỗ trợ cho phong lan cành.
- Throat Họng - phần bên trong của một môi phong lan hình ống, thường khá đầy màu sắc.
- Bare root trơ rễ
- New canes: nhiều mầm mới
- Pests and Diseases: sâu bệnh
- Phalaenopsis orchid bud blast: thối nụ trên lan hồ điệp
- Propagate Phalaenopsis: nhân giống lan hồ điệp
- Dividing and Propagating Phalaenopsis Orchids: Chiết tách và nhân giống hồ điệp
Thuật ngữ tiếng anh thường gặp về phong lan:
- mealy bug: rệp bông, rệp trắng
- Boiduvale scales: Rệp sáp
- Isopod, Pillbug, Sow Bug: Sâu Bi
- aphids: rệp xanh ,đen ,vàng
- Spider mite :rệp nhỏ
- Red spider mite :nhện đỏ
- White fly: ruồi trắng
- Snails: sên :có vỏ
- Slugs:không vỏ
- soft wrinkled orchid leaves: lá lan mềm và nhăn nheo
0 comments:
Post a Comment