Giống lan | Mùa Hoa Lan Nở |
Aerides (Giáng hương) | Xuân |
Angraecum | Thu-Đông và Xuân |
Brassavola | mùa Xuân |
Bulbophyllum (Cầu diệp) | Xuân và một số ít vào Thu |
Calanthe (Kiều lan) | Xuân cho đến Thu |
Cattleya (Cát lan) | đủ 4 mùa Xuân-Hạ-Thu-Đông |
Coelogyne (Thanh Đạm) | một số nở vào mùa Xuân-Hạ, một số khác nở vào mùa Thu-Đông |
Cymbidium (Lan Kiếm) | Đông-Xuân, riêng giống Cym. ensifolium nở vào cả 4 mùa |
Dendrobium Úc châu | bắt đầu nở từ tháng mùa Xuân dù là ở Úc hay ở Hoa kỳ |
Dendrobium (Đăng lan, Hoàng Thảo) Á châu | Xuân-Hạ |
Encyclia | đủ cả 4 mùa |
Eulophia (Luân lan) | Xuân-Hạ |
Holcoglossum (Tóc tiên) | tuỳ theo giống nở vào Xuân-Hạ-Thu-Đông |
Laelia | Thu-Đông và Xuân |
Odontoglossum | Thu-Đông và Xuân |
Oncidium(Vũ nữ) | Xuân-Hạ |
Paphiopedilum (Nữ hài) | Thu-Đông và Xuân |
Phaius (Hạc Đính) | Xuân-Hạ |
Phalaenopsis (Hồ Điệp) | Đông-Xuân và Hạ |
Renanthera (Huyết nhung, Phượng vĩ) | Xuân, Hạ và Thu |
Schomburgkia | Xuân-Hạ và Thu |
Sobralia | Xuân-Hạ |
Stanhopea | Hạ |
Vanda | Xuân-Hạ và Thu |
Theo Bùi Xuân Đáng
0 comments:
Post a Comment